Trường Đại học Quốc Tế-ĐHQG TP.HCM sử dụng 6 phương thức tuyển sinh, trong đó, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 chiếm 40 – 60% tổng chỉ tiêu. Điểm sàn của trường năm 2021 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 20 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM 2021 đã được công bố ngày 15/9, các em tham khảo bên dưới.

Đang xem: đại học quốc tế điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A01; B08; D01; D07 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 24.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.5
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 20
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 24
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01 24
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21.5
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01 20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02 21
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 20

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Quy Đổi: 1 Yên Bằng Bao Nhiêu Man Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay?

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 860
2 7340101 Quản trị kinh doanh 860
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 800
4 7340301 Kế toán 740
5 7420201 Công nghệ sinh học 680
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 680
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 680
8 7520301 Kỹ thuật hóa học 720
9 7480201 Công nghệ thông tin 770
10 7480109 Khoa học dữ liệu 750
11 7480101 Khoa học máy tính 770
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700
13 7520207 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 650
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 870
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 650
16 7520212 Kỹ thuật y sinh 700
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
18 7580302 Quản lý xây dựng 650
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700
20 7520121 Kỹ thuật không gian 680
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 650

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm:

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Quoc Te – Dai Hoc Quoc Gia TPHCM 2021 chính xác nhất trên tvcc.edu.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *