Trường đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 15 đến 19,5 điểm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bài viết này.

Đang xem: Thêm 4 Trường Công Bố Điểm Chuẩn: Đh Quy Nhơn

Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội

Danh Sách Các Trường Đại Học Công Bố Điểm Chuẩn 2021… Cập Nhật Liên Tục…

Trường đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn năm nay dao động từ 15 đến 19,5 điểm. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7140114 Quản lý giáo dục 15
7140205 Giáo dục Chính trị 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học 18.5
7140206 Giáo dục Thể chất 18.5
7140201 Giáo dục mầm non 18.5
7140202 Giáo dục Tiểu học 19.5
7140219 Sư phạm Địa lý 18.5
7140212 Sư phạm Hóa học 18.5
7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn 18.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 18.5
7140210 Sư phạm Tin học 18.5
7140209 sư phạm Toán học 18.5
7140211 Sư phạm Vật lý 18.5
7340301 Kế toán 15
7340302 Kiểm toán 15
7380101 Luật 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng 15
7440112 Hóa học 15
7420203 Sinh học ứng dụng 15
7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
7480201 Công nghệ thông tin 15
7520201 Kỹ thuật điện 15
7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 15
7480103 Kỹ thuật phần mềm 15
7620109 Nông học 15
7460201 Thống kê 15
7460112 Toán ứng dụng 15
7760101 Công tác xã hội 15
7310608 Đông phương học 15
7310101 Kinh tế 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7850103 Quản lý đất đai 15
7310205 Quản lý nhà nước 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trư 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn 15
7810201 Quản trị khách sạn 15
7310403 Tâm lý học giáo dục 15
7229030 Văn học 15
7310630 Việt Nam học 15
7540101 Công nghệ thực phẩm 15
7440122 Khoa học vật liệu 15
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2019

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn

Trường đại học Quy Nhơn tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 4500 chỉ tiêu. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 320 chỉ tiêu.

Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo hình thức xét tuyển

-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.

-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH.

Xem thêm:

-Tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Cụ thể điểm chuẩn của trường đại học Quy Nhơn như sau:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG:
Quản lý giáo dục 7140114 14
Giáo dục mầm non 7140201 18.5
Giáo dụcTiểu học 7140202 19
Giáo dục Chính trị 7140205 17
Giáo dục Thể chất 7140206 19.98
Sư phạm Toán học 7140209 17.5
Sư phạm Tin học 7140210 20
Sư phạm Vật lý 7140211 23
Sư phạm Hoá học 7140212 17
Sư phạm Sinh học 7140213 22
Sư phạm Ngữ văn 7140217 17
Sư phạm Lịch sử 7140218 17
Sư phạm Địa lý 7140219 17
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 14
Lịch sử 7229010 23.25
Văn học 7229030 14
Kinh tê 7310101 14
Quản lý nhà nước 7310205 14
Tâm lý học giáo dục 7310403 14
Đông phương học 7310608 14
Việt Nam học 7310630 14
Quản trị kinh doanh 7340101 14
Tài chính – Ngân hàng 7340201 14
Kê toán 7340301 14
Luật 7380101 14
Sinh hoc 7420101 22
Sinh học ứng dụng 7420203 22
Vật lý học 7440102 17
Hoá hoc 7440112 19
Địa lý tự nhiên 7440217 19
Toán hoc 7460101 22
Toán ứng dụng 7460112 22
Thông kê 7460201 18
Kỹ thuật phân mêm 7480103 14
Công nghệ thông tin 7480201 14
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 14
Kỹ thuật điện 7520201 14
Kỹ thuật điện tử – viên thông 7520207 14
Nông học 7620109 14
Công tác xã hội 7760101 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 14
Quản trị khách sạn 7810201 14
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 14
Quản lý đất đai 7850103 14
Điểm chuẩn xét học bạ:
Quản lý giáo dục 7140114 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 18
Lịch sử 7229010 18
Văn học 7229030 18
Kinh tế 7310101 18
Quản lý nhà nước 7310205 18
Tâm lý học giáo dục 7310403 18
Đông phương học 7310608 18
Việt Nam học 7310630 18
Quản trị kinh doanh 7340101 18
Tài chính – Ngân hàng 7340201 18
Kế toán 7340301 18
Luật 7380101 18
Sinh học 7420101 24.5
Sinh học ứng dụng 7420203 23
Vật lý học 7440102 27.5
Hoá học 7440112 26
Địa lý tự nhiên 7440217 23
Toán học 7460101 27.5
Toán ứng dụng 7460112 24.5
Thông kê 7460201 18
Kỹ thuật phần mềm 7480103 18
Công nghệ thông tin 7480201 18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 18
Kỹ thuật điện 7520201 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 18
Nông học 7620109 18
Công tác xã hội 7760101 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
Quản trị khách sạn 7810201 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18
Quản lý đất đai 7850103 18

Chú ý:

Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Những thí sinhtrúng tuyển đại học Quy Nhơn trong đợt xét tuyển đợt 1 xác nhận nhập học bằng cách nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc Gia và nhận giấy báo trúng tuyển từ ngày 6/8 đến ngày 12/8. Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.

Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Quy Nhơn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.

Về mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa:

– Miễn học phí cho sinh viên các ngành sư phạm đào tạo giáo viên.

Xem thêm: Những Bài Báo Tường Hay Nhất Ngày Nhà Giáo Việt Nam, Những Lời Ngỏ Báo Tường 20

– Đối với các ngành thuộc nhóm III, VII và ngành Nông học, Quản lý giáo dục (trừ các ngành Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường): 8.100.000 đồng/năm

– Đối với các ngành còn lại thuộc nhóm IV, V trong mục 2.4 và các ngành Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường: 9.600.000 đồng/năm.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *