A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM và ĐHQG HN tổ chức.

Đang xem: đại học dầu khí hà nội

2.Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:

Chứng nhận kết quả kỳ thi năng lực của ĐHQGHCM hay ĐHQGHN (bản sao công chứng);Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (sau khi có kết quả thi THPT);Bản sao (không công chứng) chứng chỉ IELTS, TOEFLibt (nếu có);Một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.2. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM VÀ ĐHQG HN.

Xem thêm: 28+ Hình Vẽ Cách Vẽ Hình Người Đơn Giản, 220 Vẽ Dáng Người Ý Tưởng

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Trường sẽ thông báo trên website của trường.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Dầu khí Việt Nam: Theo quy định của Chính phủ dành cho sinh viên đại học công lập.

II. Các ngành tuyển sinh

Hệ

Ngành học

Mã ngành Mã ngành đăng ký Tổ hợp xét tuyển
Chính quy

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

7520301 7520600*
A00, D07

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

7520604

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí)

7520501

(*) Mã ngành dùng chung khi đăng ký xét tuyển bằng Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Đối với hệ chính quy của PVU)

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trườngĐại học Dầu khí Việt Nam như sau:

1. Năm 2018 và 2019

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019

Ngành Dầu khí

Xét tuyển chung cho 3 ngành (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí 7520501, Khoan Khai thác Mỏ Dầu khí 7520604, Lọc – Hóa dầu 7520301)

18.25

19

– Điểm chuẩn năm 2019 áp dụng cho thí sinh khu vực 3 không ưu tiên. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm); giữa khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).

2. Năm 2020

Hệ đào tạo

Ngành học

Năm 2020

Chính quy

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

22 (áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3)

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25.

Xem thêm:

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí)

Liên kết

Kỹ thuật Hóa học

19,50

(áp dụng cho tất cả các khối thi A00 và D07, đối với thí sinh THPT khu vực 3)

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 và giữa hai khu vực kế tiếp là 1,25.

Kỹ thuật Dầu khí

Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

Cổng trườngĐại học Dầu khí Việt Nam

*

TrườngĐại học Dầu khí Việt Nam

*

Thư viện trườngĐại học Dầu khí Việt Nam

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *