– Posted on August 31, 2022Posted in: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2021-2022, Ôn luyện thi Trạng nguyên tiếng việt lớp 3

Nội dung ôn thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 có 19 vòng thi: Vòng 1, Vòng 2, Vòng 3, Vòng 4, Vòng 5, Vòng 6, Vòng 7, Vòng 8, Vòng 9, Vòng 10, Vòng 11, Vòng 12, Vòng 13, Vòng 14, Vòng 15, Vòng 16, Vòng 17, Vòng 18, Vòng 19. Ngoài ra, cô Trang còn cung cấp các bộ đề ôn luyện thi Violympic Toán tiếng việt lớp 3, toán tiếng anh lớp 3, bộ 18 chuyên đề luyện thi Violympic Toán lớp 3 giúp các em HS nắm chắc các dạng toán trong quá trình học tập và ôn luyện thi.

Đang xem: đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 3 vòng 1 năm 20212

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 1 NĂM 2021 – 2022 (CÓ ĐÁP ÁN)

PHẦN ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 1 NĂM 2021 – 2022

Bài 1. Chuột vàng tài ba

Đảm đang hồn nhiên con nít hiếu động chăm bẵm

Chăm chút bản lĩnh trẻ con thiếu nhi nhi đồng

Nâng niu ngoan ngoãn mạnh mẽ

Từ để chỉ trẻ em Tính cách của trẻ em Sự chăm sóc đối với trẻ em
………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

Bài 2. Điền từ hoặc số

Câu 1. Ai ơi bưng ……….át cơm đầy.

Câu 2. ở chọn nơi, chơi chọn ………….ạn.

Câu 3. Cày sâu ………uốc bẫm.

Câu 4. Thất bại là ………….ẹ thành công.

Câu 5. Anh em như thể …………….chân.

Câu 6. Nhà sạch thì mát, bát sạch ……………..cơm.

Xem thêm: Chủ Tịch Công Ty Tnhh Tân Quang Minh Sài Gòn, Công Ty Tnhh Sản Xuất & Thương Mại Tân Quang Minh

Câu 7. Bán ………….em xa, mua láng giềng gần.

Câu 8. Cha mẹ sinh ……………. trời sinh tính.

Câu 9. Bịt mắt bắt ………….ê.

Câu 10. Nhiều điều phủ lấy …………..á gương.

Bài 3.

Xem thêm: Cách Viết Kí Tự Trong Facebook Đơn Giản, Cách Tạo Kí Tự Đặc Biệt Trên Facebook

Chọn đáp án đúng.

Câu 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a/ khúc khuỷ b. nghi ngờ c. khô khan d. nghịch ngợm

Câu 2. Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?

a/ hài hước – hóm hỉnh b. lười biếng – siêng năng

c/ thật thà – trung thực d. chăm chỉ – cần cù

Câu 3. Giải câu đố sau:Lá thì trên biếc, dưới nâuQuả tròn chín ngọt như bầu sữa thơm.Là cây gì?

a/ cây vú sữa b. cây me c. cây bưởi d. cây khế

Câu 4. Loại quả nào gợi nhớ đến hình ảnh người mẹ?

a/ quả lê b. quả vú sữa c. quả dưa hấu d. quả đào

Câu 5. Bộ phận trả lời cho câu hỏi “Ai ?” trong câu “Các cô bác nông dân đang gặt lúa trên đồng.” là:

a/ các cô bác nông dân b. gặt lúa trên đồng

c/ bác nông dân d. cô nông dân

Câu 6. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?

a/ ngôi xao b. xinh xắn c. san sẻ d. sâu sắc

Câu 7. Đáp án nào dưới đây là thành ngữ, tục ngữ?

a/ Có công trồng rau, có ngày được hái

b/ Có công mài sắt, có ngày nên kim

c/ Có công cày cấy, có ngày thảnh thơi

d/ Có công trồng cây, có ngày được mùa

Câu 8. Loại quả nào dưới đây gọi tên theo màu sắc?

a/ đu đủ b. chanh c. dưa hấu d. cam

câu 9. Câu: “Con mèo mập ú, đôi mắt tròn xoe, long lanh.” thuộc kiểu câu gì?

a/ Vì sao? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Ai làm gì?

Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:“Giữa trăm nghề, làm nghề ……Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.”(Theo Khánh Nguyên)

a/ thợ rèn b. thợ xây c. thợ mộc d. thợ nề

NỘI DUNG MẪU ĐỀ ÔN THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 NĂM HỌC 2022 – 2023 

Rất vui lòng được hợp tác cùng với các bậc Phụ huynh và các em HS trên toàn quốc!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *