*

Mẫu Sổ Sách Kế Toán Thuế

mau so sach ke toan , danh muc so ke toan, mau so ke toan theo quyet dinh 48, so sach ke toan theo qd48, danh muc so ke toan theo quyet dinh 15, so sach ke toan theo qd15

 

Mẫu số S03a1-DN: Sổ Nhật ký thu tiền

Mẫu số S03a1-DN: Sổ Nhật ký thu tiền

Đơn vi:………..

Đang xem: Sổ nhật ký thu tiền

Mẫu số: S03a1-DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ – BTC

SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN

Năm: ….

Ngày,

tháng

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Ghi

Nợ

TK

Ghi Có các TK

Số

hiệu

Ngày, tháng

Xem thêm:

Tài khoản khác

Số tiền

Số hiệu

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

E

Số trang trước chuyển sang

Cộng chuyển sang trang sau

– Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….

– Ngày mở sổ: …….

Ngày ….tháng ….năm …..

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số S03a1-DN, S03a1-DN, Mẫu số S03a1-DN: Sổ Nhật ký thu tiền, mau so s03a1 dn so nhat ky thu tien

 

*

Tweet

*

*

*

*

*

 

—————————————————————-

DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP (THEO QUYẾT ĐỊNH 15/2006/QĐ-BTC)

>> Mẫu số S01-DN: Nhật ký – Sổ Cái

>> Mẫu số S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

>> Mẫu số S02b-DN: Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ

>> Mẫu số S02c1-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)

>> Mẫu số S02c2-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ)

>> Mẫu số S03a-DN: Sổ Nhật ký chung

>> Mẫu số S03a1-DN: Sổ Nhật ký thu tiền

>> Mẫu số S03a2-DN: Sổ Nhật ký chi tiền

>> Mẫu số S03a3-DN: Sổ Nhật ký mua hàng

>> Mẫu số S03a4-DN: Sổ Nhật ký bán hàng

>> Mẫu số S03b-DN: Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)

>> Mẫu số S04a1-DN: Nhật ký Chứng từ số 1: Ghi Có tài khoản 111 – Tiền mặt

>> Mẫu số S04a2-DN: Nhật ký Chứng từ số 2: Ghi Có tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng

>> Mẫu số S04a4-DN: Nhật ký Chứng từ số 4: Ghi Có các Tài khoản 311 – Vay dài hạn, 315 – Nợ dài hạn dến hạn trả, 341 – Vay dài hạn, 342 – Nợ dài hạn, 343 – Trái phiếu phát hành

>> Mẫu số S04a5-DN: Nhật ký Chứng từ số 5: Ghi Có Tài khoản 331 – Phải trả cho người bán

>> Mẫu số S04a6-DN: Nhật ký Chứng từ số 6: Ghi Có Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường

>> Mẫu số S04a7-DN: Nhật ký Chứng từ số 7: Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp – PHẦN II: Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố – PHẦN III: Số liệu chi tiết phần “luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh”

>> Mẫu số S04a8-DN: Nhật ký Chứng từ số 8: Ghi Có các TK: 155, 156, 157, 158, 159, 131, 511, 512, 515, 521, 531, 532, 632, 641, 642, 711, 811, 911

>> Mẫu số S04a9-DN: Nhật ký Chứng từ số 9: Ghi có Tài khoản 211 – TSCĐ hữu hình, Tài khoản 212 – TSCĐ thuê tài chính, Tài khoản 213 – TSCĐ vô hình, Tài khoản 217 – Bất động sản đầu tư

>> Mẫu số S04a10-DN: Nhật ký Chứng từ số 10: Ghi có Tài khoản 121, 128, 129, 136, 138, 139, 141, 144, 161, 221, 222, 223, 228, 229, 243, 244, 333, 336, 338, 344, 347, 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419, 421, 431, 441, 461, 466.

>> Mẫu số S04b1-DN: Bảng kê số 1: Ghi Nợ Tài khoản 111 – Tiền mặt

>> Mẫu số S04b2-DN: Bảng kê số 2: Ghi Nợ Tài khoản 112 – Tiền gửi ngân hàng

>> Mẫu số S04b3-DN: Bảng kê số 3: Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ ( TK 152, 153)

>> Mẫu số S04b4-DN: Bảng kê số 4: Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng, Dùng cho các tài khoản: 154, 621, 622, 623, 627, 631

>> Mẫu số S04b5-DN: Bảng kê số 5: Tập hợp: – Chi phí đầu tư XDCB( TK 241), – Chi phí bán hàng (TK 641), – Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)

>> Mẫu số S04b6-DN: Bảng kê số 6: Tập hợp: – Chi phí trả trước ( TK 142, TK 242 ), – Chi phí phải trả ( TK 335), – Dự phòng phải trả ( TK 352).

Xem thêm: Top 12+ Dàn Áo Xe Attila Victoria Đĩa Bay, Dàn Áo Xe Attila Victoria Đĩa Bay

>> Mẫu số S04b8-DN: Bảng kê số 8: Nhập, xuất, tồn kho: – Thành phẩm (TK 155), – Hàng hóa (TK 156), – Hàng hóa kho bảo thuế (TK 158).

>> Mẫu số S04b9-DN: Bảng kê số 9: Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa, hàng hóa kho bảo thuế

>> Mẫu số S04b10-DN: Bảng kê số 10: HÀNG GỬI BÁN (TK 157)

>> Mẫu số S04b11-DN: Bảng kê số 11: PHẢI THU KHÁCH HÀNG (TK 131)

>> Mẫu số S06-DN: Bảng cân đối số phát sinh

>> Mẫu số S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt

>> Mẫu số S07a-DN: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

>> Mẫu số S08-DN: Sổ tiền gửi ngân hàng

>> Mẫu số S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

>> Mẫu số S11-DN: Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

>> Mẫu số S12-DN: Thẻ kho (Sổ kho)

>> Mẫu số S21-DN: Sổ tài sản cố định

>> Mẫu số S22-DN: Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng

>> Mẫu số S23-DN: Thẻ Tài sản cố định

>> Mẫu số S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)

>> Mẫu số S32-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ

>> Mẫu số S33-DN: Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

>> Mẫu số S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay

>> Mẫu số S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng

>> Mẫu số S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

>> Mẫu số S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

>> Mẫu số S38-DN: Sổ chi tiết các tài khoản

>> Mẫu số S41-DN: Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết

>> Mẫu số S42-DN: Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *