Mở thẻ trực tuyến Mở thẻ trực tuyến Nhấn vào đây để đăng kí Thẻ Tín Dụng tvcc.edu.vn Visa Cash Back Đường dẫn này sẽ dẫn đến một cửa sổ mới
Hoàn tiền không giới hạn cho mọi chi tiêu hằng ngày
Trở thành chủThẻ Tín Dụng hoàn tiền tvcc.edu.vn Visa Cash Back để tận hưởng tiện ích và ưu đãi vượt trội được thiết kế riêng dành cho nhu cầu chi tiêu hằng ngày tại siêu thị, giáo dục và bảo hiểm.
Xem chi tiết ưu đãi của quà tặng mở thẻ
Bạn đã có thẻ tín dụng? Giới thiệu bạn bè để nhận ưuđãi lên đến 5 triệu đồng
Thẻ Cash Back (hay còn gọi là thẻ tín dụng hoàn tiền) là loại thẻ tín dụng mà sẽ nhận được ưu đãi hoàn tiền khi bạn sử dụng để thanh toán, chi tiêu. Số tiền hoàn sẽ được ghi có trực tiếp hàng tháng vào tài khoản thẻ tín dụng chính và có thể sử dụng cho những lần mua sắm tiếp theo, hoặc trừ vào dư nợ tín dụng hiện tại.
Mua bất kỳ sản phẩm và chuyển sang trả góp kỳ hạn đến 24 tháng, lãi suất 0% và hoàn toàn không có phí tại đối tác tvcc.edu.vn.
Đang xem: Cách sử dụng the cash back
Thực hiện bất kỳ giao dịch mua sắm bằng Thẻ Tín Dụng giá trị từ 2 triệu VND không nằm trong danh sách đối tác của tvcc.edu.vn và chuyển đổi sang trả góp 0% lãi suất có phí chuyển đổi chỉ từ 1,99%.
Giảm đến 50% tại hàng trăm đối tác trong nước, đa dạng ưu đãi từ ăn uống, mua sắm, giáo dục, làm đẹp…
Tích lũy điểm thưởng trên từng chi tiêu và quy đổi sang danh mục phần thường hấp dẫn gồm hoàn tiền, hoàn phí thường niên,dặm bay hay phiếu mua sắm, ăn uống, siêu thị …
Cá nhân từ 18 tuổi trở lên Thu nhập tối thiểu hàng tháng: – 9 triệu VND đối với khách hàng Việt Nam và 15 triệu VND đối với khách hàng nước ngoài. – 15 triệu VND đối với khách hàng Việt Nam là cá nhân tự doanh/ chủ doanh nghiệp. Đang cư trú tại: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Đà Nẵng, Huế, Hội An, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng. Người nước ngoài hiện đang cư trú tại Việt Nam được phép cư trú ở Việt Nam ít nhất 12 tháng LIÊN TỤC tính tại thời điểm nộp hồ sơ mở thẻ. Không thỏa mãn các yêu cầu về thu nhập? Quý khách có thể mở Thẻ bằng một khoản tiền gửi ký quỹ.
Hồ sơ cần thiết
Những điều Quý khách cần chuẩn bị trước khi đăng ký
Đơn đăng ký mở Thẻ tín dụng Giấy tờ nhân thân của Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ Giấy tờ chứng minh địa chỉ nơi ở hiện tại Giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập của Chủ Thẻ chính
Danh sách các giấy tờ cần nộp (PDF, 307KB) để đăng ký Thẻ tín dụng.
Xem thêm: Hình Xăm Thiên Thần Sa Ngã Đẹp, May Mắn, Ý Nghĩa Nhất 2022, Hình Xăm Thiên Thần Sa Ngã
Những điều bạn nên biết về thẻ tín dụng hoàn tiền tvcc.edu.vn Visa Cash Back
Thông tin và các vấn đề liên quan đến thẻ tín dụng
Các lời khuyên hữu ích và hướng dẫn sử dụng
Thời hạn hiệu lực Thẻ vật lý | 05 năm kể từ ngày phát hành Thẻ. Thẻ mới sẽ được tự động phát hành 01 tháng trước ngày hết hạn của Thẻ.
Xem thêm: Lich Thi Dau Bong Da Hom Nay, Truyền Hình Trực Tiếp Bóng Đá Việt Nam Với Úc |
Hạn mức tín dụng | Từ 15 triệu VND đến 1 tỷ VND |
Hạn mức thanh toán | Đến 100% Hạn mức tín dụng |
Hạn mức rút tiền mặt | Đến 30% Hạn mức tín dụng |
Hạn mức rút tiền mặt nội địa | Đến 30% Hạn mức tín dụng |
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ | Đến 30% Hạn mức tín dụng và 30 triệu VND/ ngày (tùy theo hạn mức nào thấp hơn) |
Thẻ phụ | Chủ thẻ chính được yêu cầu mở tối đa 2 thẻ phụ cho người thân trực hệ. |
Thời hạn hiệu lực Thẻ vật lý |
05 năm kể từ ngày phát hành Thẻ. Thẻ mới sẽ được tự động phát hành 01 tháng trước ngày hết hạn của Thẻ. |
Hạn mức tín dụng |
Từ 15 triệu VND đến 1 tỷ VND |
Hạn mức thanh toán |
Đến 100% Hạn mức tín dụng |
Hạn mức rút tiền mặt |
Đến 30% Hạn mức tín dụng |
Hạn mức rút tiền mặt nội địa |
Đến 30% Hạn mức tín dụng |
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ |
Đến 30% Hạn mức tín dụng và 30 triệu VND/ ngày (tùy theo hạn mức nào thấp hơn) |
Thẻ phụ |
Chủ thẻ chính được yêu cầu mở tối đa 2 thẻ phụ cho người thân trực hệ. |
Chú ý
Hạn mức rút tiền mặt ngoại tệ tại nước ngoài được tuân thủ theo quy định của Ngân Hàng Nhà Nước Nếu bạn mở thẻ tín dụng phụ, ví dụ như cho vợ chồng hoặc người thân trong gia đình, hạn mức tín dụng của bạn sẽ không tăng lên. Thay vào đó, thẻ tín dụng phụ sẽ dùng chung một hạn mức tín dụng đã được cấp với thẻ tín dụng chính.
Biểu phí và lãi suất
800.000 VND |
400.000 VND |
4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND |
Bao gồm: 5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng. *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có) |
33%/ năm (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng). Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của Nhà nước |
4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND) |
3,5% số tiền trên mỗi giao dịch |
100.000 VND |
Phí thường niên – Thẻ chính |
800.000 VND |
Phí thường niên – Thẻ phụ |
400.000 VND |
Phí ứng tiền mặt tại máy ATM (cho mỗi giao dịch) |
4% số tiền mặt ứng trước, tối thiểu 50.000 VND |
Khoản thanh toán tối thiểu |
Bao gồm: 5% của dư nợ* (tối thiểu 50.000 VND), và khoản trả góp hàng tháng** (nếu có), và nợ quá hạn hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng. *Số dư nợ là Số dư nợ cuối kì sau khi trừ đi khoản trả góp hàng tháng (nếu có) |
Lãi suất |
33%/ năm (không áp dụng nếu không có khoản tiền mặt nào được ứng trước và toàn bộ số dư trên tài khoản được thanh toán trước ngày đáo hạn mỗi tháng). Lãi suất này có thể thay đổi cho phù hợp với các quy định của Nhà nước |
Phí chậm thanh toán |
4% khoản nợ tối thiểu (tối thiểu 80.000VND – tối đa 630.000 VND) |
Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài |
3,5% số tiền trên mỗi giao dịch |
Phí vượt hạn mức tín dụng |
100.000 VND |
Để biết thêm chi tiết, xin vui lòng tham khảo Biểu Phí Dịch vụ Tài Chính Cá Nhân (PDF, 747KB)