Sim phong thủy đã trở nên quen thuộc với người Việt. Chính vì nhu cầu sử dụng sim phong thủy ngày càng cao nên trên mạng tràn lan những cách tính sim phong thủy, bói sim phong thủykhác nhau. Trong đó có cách tính 4 số cuối điện thoại, bói sim 4 số cuốitheo phong thủy. Vậy tính 4 số đuôi điện thoại là cách tính như thế nào, 4 số cuối điện thoại nói lên điều gì? Cách tính sim phong thủy 4 số cuối có chính xác hay không? Khám phá ngay qua bài viết sau đây nhé!

Nguồn gốc của cách tính 4 số cuối điện thoại

Tính sim phong thủy theo 4 số cuối hay còn gọi là tính số điện thoại cát hung, đây là cách tính rất phổ biến hiện nay. Tính sim phong thủy theo 4 số cuối điện thoại khá đơn giản, dễ thực hiện, ngay cả người chưa biết và không am hiểu về sim phong thủy cũng có thể thực hiện được. Thực chất cách tính 4 số đuôi điện thoại áp dụng cho 2 loại là cách tính sim phong thủy 4 số cuối và cách tính sim số đẹp 4 số cuối.

Đang xem: Xem Phong Thủy Sim 4 Số Cuối Chuẩn Xác Nhất

Bản chất của loại này là giống nhau là đều xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoạinhưng cách thức áp dụng cho từng dòng sim lại là khác nhau. Những cách tính 4 số đuôi điện thoại chỉ là cách tính sim số đẹp chứ không phải cách xem sim phong thủy được các chuyên gia phong thủy khuyên dùng, nó chỉ mang ý nghĩa tương đối. Nếu muốn áp dụng cách tính 4 số đuôi sim với sim phong thủy thì phải áp dụng theo các thuyết phong thủy có cơ sở nghiên cứu rõ ràng. Cách bói sim 4 số cuối của sim phong thủynày không có căn cứ khoa học nào mà chỉ được truyền miệng, hiện nay người ta biến tấu cách tính này theo các lý thuyết về con số hợp mệnh, ý nghĩa con số, tổng nút 4 số cuối … nhưng tất cả đều không phải là cách tính 4 số cuối điện thoại gốc.

*

Cách tính sim phong thủy 4 số cuối

Cách tính 4 số cuối điện thoại gốc – Chuẩn nhất!

Tính sim phong thủy theo 4 số cuối thực chất là lấy 4 số cuối chia cho 80, sau đó tra trong bảng cát hung ý nghĩa của sim hay còn gọi là bảng tính sim phong thủy 4 số cuối.

Bước 1: Bạn chọn 4 số cuối trên số điện thoại bạn muốn xem, khi đó 4 số đuôi điện thoại của bạn sẽ ghép lại thành một số tự nhiên hàng nghìn.Bước 2: Lấysố tự nhiên hàng nghìn chia cho 80

Ví dụ: 4 số cuối trong số điện thoại của bạn là 6688. Bạn lấy: 6688 : 80 = 83,6

Bước 3: Lấy kết quả vừa tính được trừ đi phần nguyên của nó. Sau đó nhân lại với 80. Đối chiếu kết quả thu được với bảng số để tra cát hung.

Ví dụ: 4 số cuối trong số điện thoại của bạn là 6688, kết quả khi làm theo 2 bước trên là 83,6

Sau đó lấy: 83,6 – 83 = 0,6

Lấy: 0,6 x 80 = 48

Đối chiếu số 48 với bảng tính sim phong thủy 4 số cuối ta được kết quả: “Gặp cát được cát gặp hung thì hung”. Đây là số Bình.

Xem thêm:

Theo cách tính sim 4 số cuối thì kết quả được chia thành 5 mức độ: Đại cát, Cát, Bình, Hung, Đại hung.

Số điện thoại đại cát gồm những số có kết quả: 03, 05,16, 18, 23,28, 30, 31, …

Số điện thoại Cát gồm những số có kết quả: 01, 24, 25, 27, 32, 36, 42, 43, 51, …

Số điện thoại Bình gồm: 02, 14, 34, 37, 39, 48, 49, 50, 53, 59, 65, 70, 71, 73, 74, 77…

Số điện thoại hung gồm: 04, 26, 29, 33, 35, 41, 44, 45, 52, 54, 58, 60, 61, 63…

Số điện thoại Đại hung gồm 3 số: 20, 55 …

Xem thêm:

Tuy nhiên mỗi số lại có ý nghĩa riêng biệt. Sau khi tiến hành cách bước trên quý bạn có thể tra kết quả cách tính 4 số cuối điện thoại với bảng dưới đây để xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại bạn đang dùng Hung hay Cát

Bảng tính sim phong thủy 4 số cuối

SỐLOẠILUẬN Ý NGHĨA

01

CÁT

Sự nghiệp phát triển, thăng tiến

02

BÌNH

Cuộc sống thăng trầm, hậu vận về sau

03

ĐẠI CÁT

Vạn sự thuận lợi

04

HUNG

Đau khổ khôn cùng, tiền đồ gian nan

05

ĐẠI CÁT

Làm ăn tấn tới, tiền đồ rộng mở

06

CÁT

Có được lộc trời, thành công tới

07

CÁT

Mọi sự bình an

08

CÁT

Qua được gian nan sẽ có thành công

09

HUNG

Mọi sự khó lường, thường là hung

10

HUNG

Không có bến bờ

11

CÁT

Được người trọng vọng

12

HUNG

Công việc khó, sức khỏe nan

13

CÁT

Được người kính trọng

14

BÌNH

Mọi sự đều dựa vào nghị lực

15

CÁT

Nhất định được hưng vượng

16

ĐẠI CÁT

Vừa được danh, vừa được lợi

17

CÁT

Quý nhân trợ giúp

18

ĐẠI CÁT

Mọi việc trôi chảy

19

HUNG

Khó khăn muôn phần

20

ĐẠI HUNG

Gian nan luôn có

21

CÁT

Chuyên tâm ắt sẽ thành

22

HUNG

Công việc không được gặp may

23

ĐẠI CÁT

Ắt thành đại nghiệp

24

CÁT

Tự lập ắt được thành công

25

CÁT

Thiên thời địa lợi nhân hòa

26

HUNG

Phong ba bão táp đến

27

CÁT

Giữ được thành công

28

ĐẠI CÁT

Tiến nhanh như gó

29

HUNG

Cát mất hung chia

30

ĐẠI CÁT

Đại sự thành công

31

ĐẠI CÁT

Thành công như rồng bay

32

CÁT

Thịnh vượng đến nhờ trí dũng

33

HUNG

Rủi ro liên tục thành công khó

34

BÌNH

Số phận trung bình

35

HUNG

Thường gặp nạn tai

36

CÁT

Thuận buồm xuôi gió

37

BÌNH

Được danh mà không có lợi

38

ĐẠI CÁT

Công danh rộng mở nhìn thấy tương lai

39

BÌNH

Lúc chìm lúc nổi vô định

40

ĐẠI CÁT

Tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý

41

HUNG

Sự nghiệp không thành

42

CÁT

Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi

43

CÁT

Thành công tự đến thuận thời thiên

44

HUNG

Tham công lỡ việc

45

HUNG

Khó khăn kéo dài

46

ĐẠI CÁT

Quý nhân phù trợ thành công đến

47

ĐẠI CÁT

Danh lợi thành công đều có

48

BÌNH

Gặp cát được cát gặp hung thì hung

49

BÌNH

Hung cát bất phân

50

BÌNH

Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán

51

CÁT

Thành công dẫn lối

52

HUNG

Sướng trước khổ sau

53

BÌNH

Cố gắng nhiều nhưng không được bao nhiêu

54

HUNG

Hiểm họa ẩn trong mọi sự

55

ĐẠI HUNG

Mọi chuyện ngược ý, thành công xa

56

CÁT

Nỗ lực phấn đấu sẽ được thành công

57

BÌNH

Khổ trước sướng sau

58

HUNG

Mọi việc do dự mất cơ hội

59

BÌNH

Không xác định được phương hướng

60

HUNG

Phong ba bão táp

61

HUNG

Lo nghĩ cũng nhiều nhưng không thành

62

CÁT

Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công

63

HUNG

Công việc khó khăn, tài lộc mất

64

CÁT

Thành công tự đến, giữ được sẽ an

65

BÌNH

Gia đạo bất hòa, không được tin tưởng

66

ĐẠI CÁT

Vạn sự như ý – Tỷ sự như mơ

67

CÁT

Nắm bắt tốt thời cơ ắt có thành công

68

HUNG

Có lo nghĩ cũng chẳng được an

69

HUNG

Công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi

70

BÌNH

Hung có cát có, mọi sự bình thường

71

BÌNH

Có được cũng mất

72

CÁT

Mọi việc ắt cát tường

73

BÌNH

Bình thường mới tốt

74

BÌNH

Tiến không bằng lùi, trong tốt ắt có xấu

75

HUNG

Sự gặp hung, cẩn thận hạn chế

76

CÁT

Khổ qua, thuận lợi ắt tới

77

BÌNH

Được mất đã được định sẵn

78

ĐẠI CÁT

Tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành

79

HUNG

Có rồi lại mất, lo nhiều cũng thế

80

ĐẠI CÁT

Sinh ra đã tốt ắt được thành công

Để hiểu rõ thì mời quý bạn chuyển hướng về bài phân tích

Cách tính 4 số đuôi sim phong thủy là đúng hay sai?

Như chúng tôi đã nói, cách tính sim theo 4 số cuối điện thoại chỉ nên sử dụng khi chọn sim số đẹp hoặc chiêm nghiệm giải trí chứ không nên áp dụng để chọn sim phong thủy. Bởi cách tính sim theo 4 số điện thoại cuối không có đủ căn cứ để nhận định phong thủy một dãy sim. Vậy đâu là cách tính sim phong thủy chuẩn xác?

Để xem số điện thoại của bạn cát hung ra sao bạn nên xem theo bát tự ngày sinh của bạn để có kết quả chuẩn xác nhất. Một số điện thoại có hợp với vận mệnh chủ nhân hay không phải xem xét dựa trên 5 yếu tố:

Âm dương cân bằng

Ngũ hành tương sinh

Cửu tinh đồ pháp

Hành quẻ bát quái

Số nút và quan niệm dân gian

Không giống như cách tính 4 số cuối điện thoại đây là cách tính chuẩn xác được nghiên cứu bởi các chuyên gia phong thủy và đã được kiểm chứng. Để <CHẤM ĐIỂM SIM PHONG THỦY>bạn đang dùng theo cách tính trên, bạn vui lòng nhập đầy đủ thông tin dưới đây và nhận kết quả kèm bài luận chi tiết.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *