GIỚI THIỆU CHUNG
ued.udn.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1/ Các ngành tuyển sinh năm
Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng tuyển sinh năm 2021 như sau:
Mã ngành: 7140209Chỉ tiêu: 99Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Sư phạm Tin họcMã ngành: 7140210Chỉ tiêu: 99Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Sư phạm Vật lýMã ngành: 7140211Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02 |
Ngành Sư phạm Hóa họcMã ngành: 7140212Chỉ tiêu: 88Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Ngành Sư phạm Sinh họcMã ngành: 7140213Chỉ tiêu: 101Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, B08 |
Ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành: 7140217Chỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D66 |
Ngành Sư phạm Lịch sửMã ngành: 7140218Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: C00, C19 |
Ngành Sư phạm Địa lýMã ngành: 7140219Chỉ tiêu: 63Tổ hợp xét tuyển: C00, D15 |
Mã ngành: 7140202Chỉ tiêu: 426Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01 |
Mã ngành: 7140205Chỉ tiêu: 67Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Mã ngành: 7140201Chỉ tiêu: 211Tổ hợp xét tuyển: M01, M09 |
Ngành Sư phạm Âm nhạcMã ngành: 7140221Chỉ tiêu: 61Tổ hợp xét tuyển: N00, N01 |
Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiênMã ngành: 7140247Chỉ tiêu: 123Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90 |
Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lýMã ngành: 7140249Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78 |
Ngành Giáo dục công dânMã ngành: 7140204Chỉ tiêu: 63Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcMã ngành: 7140250Chỉ tiêu: 126Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01 |
Ngành Sư phạm Công nghệMã ngành: 7140246Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90 |
Mã ngành: 7140206Chỉ tiêu: 120Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T05 |
Mã ngành: 7420201Chỉ tiêu: 60Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08 |
Mã ngành: 7440112Các chuyên ngành:Hóa dượcHóa phân tích môi trườngChỉ tiêu: 50Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Mã ngành: 7480201Chỉ tiêu: 240Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Văn họcMã ngành: 7229030Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66 |
Ngành Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế)Mã ngành: 7220310Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14 |
Ngành Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)Mã ngành: 7310501Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: C00, D15 |
Mã ngành: 7310630Chỉ tiêu: 150Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15 |
Mã ngành: 7229040Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66 |
Mã ngành: 7310401Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: C00, B00, D01, D66 |
Mã ngành: 7760101Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66 |
Mã ngành: 7320101Chỉ tiêu: 100Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66 |
Mã ngành: 7850101Chỉ tiêu: 70Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08 |
Ngành Báo chí (Chất lượng cao)Mã ngành: 7320101CLCChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66 |
Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)Mã ngành: 7480201CLCChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220113CLCChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15 |
Ngành Tâm lý học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310401CLCChỉ tiêu: 30Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D66 |
Ngành Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)Mã ngành: 7440112CLCChỉ tiêu: 20Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 |
Tra cứu các môn theo tổ hợp xét tuyển tại: Các khối thi đại học năm 2021
2/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét tuyển đại học năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm sàn các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐTĐiểm sàn các ngành ngoài sư phạm theo quy định của trường Đại học Sư phạm Đà NẵngNgành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (môn năng khiếu hệ số 2) quy về thang điểm 30.
Đang xem: Trường đh sư phạm đà nẵng
Lưu ý các ngành năng khiếu:
Áp dụng cho 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất và Sư phạm Âm nhạc
Các môn năng khiếu xét tuyển theo tổ hợp như sau:
Ngành Giáo dục mầm non: Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2 + Toán hoặc Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2+ Ngữ vănNgành Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ VănNgành Giáo dục thể chất: Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu)*2 Phương thức 2: Xét học bạ
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Các ngành đào tạo giáo viên (trừ Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi.Ngành Giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 loại khá trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe phù đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (hoặc có điểm thi năng khiếu >= 9.0) chỉ cần học lực TB trở lên.Ngành Sư phạm Âm nhạc: Học lực lớp 12 loại Khá trở lên. Trường hợp thí sinh có điểm thi năng khiếu >= 9.0 chỉ cần học lực TB trở lên.Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 15 điểm
Nguyên tắc xét tuyển:
Điểm xét học bạ = Tổng điểm các môn học/môn thi năng khiếu theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo qui định của Qui chế tuyển sinh, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.Điểm môn học thuộc tổ hợp xét tuyển = TB cộng điểm môn học lớp 10, 11 và HK1 lớp 12.Thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách xét tiêu chí phụ theo quy định.Thí sinh không cung cấp đầy đủ các minh chứng theo quy định trong quá trình đăng ký trực tuyến không được xét tuyển.Thí sinh không cung cấp minh chứng để hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được cộng điểm ưu tiên đối tượng.Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời gian qui định của ĐHĐN. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và Đại học Đà Nẵng xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung hoặc phương thức xét tuyển khác.
Lệ phí xét học bạ: 30.000 đồng/nguyện vọng (nộp qua VNPAY trong quá trình đăng ký trực tuyên)
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng vào ĐHSP Đà Nẵng như sau:
Phương thức 5: Xét tuyển theo đề án riêng
Các đối tượng xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau:
Nhóm đối tượng 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia, giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.Nhóm đối tượng 2: Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.Nhóm đối tượng 3: Học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.Nhóm đối tượng 4: Học sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học, Sinh học.
Nhóm đối tượng 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.Nhóm đối tượng 6: Học sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550) hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36).Nhóm đối tượng 7: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).
3/ Đăng ký và xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Chứng minh nhân dân/CCCDChứng nhận tốt nghiệp THPTHọc bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học THPTChứng minh hưởng ưu tiên (nếu có)
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng
Hình thức đăng ký xét tuyển
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nộp hồ sơ theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2021 dự kiến như sau:
Các ngành khối Khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉCác ngành khối Khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉNgành Công nghệ thông tin CLC: 822.000 đồng/tín chỉNgành Hóa dược CLC, Quản lý tài nguyên môi trường CLC: 921.000 đồng/tín chỉNgành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học CLC: 770.000 đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 19.25 | 18.35 | 19.25 |
Giáo dục Tiểu học | 17.75 | 18 | 21.5 |
Giáo dục Công dân | — | 18 | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | 19 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Toán học | 19.5 | 19 | 20.5 |
Sư phạm Tin học | 21 | 19.4 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Hóa học | 18.5 | 18.05 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | 17 | 18.3 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 21 | 19.5 | 21 |
Sư phạm Lịch sử | 17 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Địa lý | 17.5 | 18 | 18.5 |
Sư phạm Âm nhạc | 20.65 | 23.55 | 19 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | — | 18.05 | 18.5 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý | — | 18 | 18.5 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | — | 18.15 | 18.5 |
Sư phạm Công nghệ | 18.5 | ||
Giáo dục thể chất | 18.5 | ||
Lịch sử | 15.25 | 15.75 | 15 |
Văn học | 15 | 15 | 15 |
Văn hóa học | 15.25 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15.5 |
Địa lý học | 15 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 18 | 16.5 |
Báo chí | 17 | 20 | 21 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15.2 | 15 |
Vật lý học | 21.5 | 17 | |
Hóa học | 15 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 21.5 | 18.45 | |
Toán ứng dụng | 21 | 18.5 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 15.05 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.05 | 16.05 | 15 |
Công nghệ thông tin (đặc thù) | 22.25 | 16.55 | 15 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Tâm lý học | 15.4 | 15.25 | 15.75 |
Việt Nam học | 15.05 | 15 | 16.75 |
Hóa học | 15.7 | 15.5 | 15.25 |
Công nghệ thông tin | 15.1 | 15.1 | 15.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 21.05 | 18.45 | 15.25 |
Báo chí | 15 | 20.15 | 21.25 |