A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thoong tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT:
Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT năm 2021.02 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận, điện thoại liên hệ.Lệ phí xét tuyển: 30.000đ.
Đang xem: Trường đại học kinh tế vinh
-Xét tyển theo kết quả học bạ THPT:
Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp; Học bạ THPT (Công chứng).02 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận, điện thoại liên hệ.Lệ phí xét tuyển: 30.000đ.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Xem thêm: Cách Đăng Nhập Shopee Trên Máy Tính, Cách Đăng Ký, Đăng Nhập Shopee Cho Người Mới
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Phương thức 1: Tổng của 03 môn thi thuộc 1 trong 4 tổ hợp trên, dự kiến điểm xét tuyển từ 13 điểm trở lên.Phương thức 2: Thí sinh có tổng điểm bình quân năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của 03 môn thuộc 1 trong 4 tổ hợp xét trên, điểm xét tuyển từ 15 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Chính sách ưu tiên: thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
6. Học phí
Mức học phí củaĐại học Kinh tế Nghệ An như sau:
Học phí: 274.000/ tín chỉ.Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: tăng 10%.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị Kinh doanh CN1: Quản trị doanh nghiệp CN2: Quản trị du lịch lữ hành và khách sạn |
7340101 | |
2 | Kế toán | 7340301 | |
3 | Kinh tế | 7310101 | |
4 |
Tài chính – ngân hàng CN1: Quản lý Tài chính CN2: Tài chính Doanh nghiệp CN3: Ngân hàng – Bảo hiểm |
7340201 | |
5 | Quản lý đất đai | 7850103 | |
6 | Lâm học | 7620201 | |
7 | Thú y (Bác sĩ thý y) | 7640101 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trườngĐại học Kinh tế Nghệ An như sau: