Cây Nhót

(Mô tả, hình ảnh cây Nhót, thu hái, chế biến, thành phần hoá học, tác dụng dược lý….)

Mô tả:

*

Cây nhỡ cành dài mềm có khi có gai, lá hình bầu dục mọc so le nguyên, mặt trên màu xanh có lấm chấm những lông nhỏ hình sao trông mắt thường như hạt bụi, mặt dưới trắng bạc bóng đầy lông mịn hình sao. Hoa không tràng, chỉ có 4 lá đài, nhị 4. Quả nhót hình bầu dục, khi chín có màu đỏ tươi, trên phủ rất nhiều lông trắng hình sao, vị chua.

Đang xem: Tác dụng của lá nhót

Phân bố:

Nhót thường được nhân dân trồng lấy quả để ăn và nấu canh, làm thuốc người ta dùng lá, rễ và quả, dùng tươi hay phơi khô.

Thành phần hóa học

 Lá nhót chứa tanin, saponosid, polyphenol. Quả nhót chứa rất nhiều chất dinh dưỡng, được dùng để nấu canh chua, vị thơm; quả nhót xanh, thái ngang dày 3 – 5mm, phơi hoặc sấy khô để làm thuốc.

Vị thuốc từ cây nhót

(Công dụng, Tính vị, quy kinh, liều dùng ….)

Tính vị, Quy kinh

Quả nhót có vị chua, chát, tính bình, vào các kinh phế đại tràng, có tác dụng chỉ ho, trừ đờm, bình suyễn, chỉ tả. Lá có vị chát có tác dụng chỉ ho, bình suyễn, giảm sốt. Nhân hạt nhót có tác dụng sát khuẩn, trị giun sán.

Công dụng và liều dùng:

Ngoài công dụng để ăn quả, người ta còn dùng các bộ phận khác của cây nhót như sau:

Lá nhót dùng tươi hay sấy khô chữa lỵ, cảm sốt, hen xuyễn, nhiều đờm với liều 6 -10g mỗi ngày, dưới dạng bột hay thuốc sắc.

Xem thêm: Cách Trang Trí Báo Tường Đẹp Nhất, MẫU Bã¡O Tæ°Á»Ng đÁº¹P NhấT Cho Ngã Y 20/11

Quả nhót chữa lỵ, ỉa chảy, nhân có tác dụng sát trùng, trị giun sán.

Rễ nhót nấu nước tắm chữa mụn nhọt, không kể liều lượng. Rễ còn có tác dụng cầm máu, giảm đau, thường dùng dưới dạng thuốc sắc, dùng riêng lẻ hoặc phối hợp với các vị thuốc khác.

Liều dùng hằng ngày: quả 8 – 12g (5 – 7 quả khô), lá tươi 20 – 30g, lá và rễ (khô) 12 – 16g.

Dùng ngoài dưới dạng nước tắm, rửa mụn nhọt, không kể liều lượng.

Tham khảo

Theo các thực nghiệm về sinh học, lá nhót có tác dụng kháng khuẩn đối với nhiều chủng vi khuẩn gram dương và gram âm; đặc biệt đối với các chủng trực khuẩn lỵ: Shigella dysenteria, Shigella shiga, Shigella flexneri, Shigella sonnei. Trên động vật thí nghiệm, lá nhót có tác dụng chống viêm cấp và mạn tính; tác dụng tăng cường sức co bóp của tử cung.

Nơi mua bán vị thuốc Cây nhót đạt chất lượng ở đâu?

Trước thực trạng thuốc đông dược kém chất lượng, nguồn gốc không rõ ràng,… xuất hiện tràn lan trên thị trường, làm ảnh hưởng tới hiệu quả điều trị cũng như ảnh hưởng tới sức khỏe của bệnh nhân. Việc lựa chọn những địa chỉ uy tín để mua thuốc đông dược là rất quan trọng và cần thiết. Vậy khách hàng có thể mua vị thuốc Cây nhót ở đâu?

Cây nhót là vị thuốc nam quý, được sử dụng rộng rãi trong YHCT. Hiện tại hầu hết các cửa hàng thuốc đông dược, phòng khám đông y, phòng chẩn trị YHCT… đều có bán vị thuốc này. Tuy nhiên người mua nên chọn những địa chỉ có uy tín, đảm bảo chất lượng, có giấy phép hoạt động để mua được vị thuốc đạt chất lượng.

Với mong muốn bệnh nhân được sử dụng những loại dược liệu đúng, chất lượng tốt, phòng khám Đông y Nguyễn Hữu Toàn không chỉ là đia chỉ khám chữa bệnh tin cậy, uy tín chất lượng mà còn cung cấp cho khách hàng những vị thuốc đông y (thuốc nam, thuốc bắc) đúng, chuẩn, đạt chất lượng cao. Các vị thuốc có trong tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam đều được nghành y tế kiểm nghiệm đạt chất lượng tiêu chuẩn.

Vị thuốc Cây nhót được bán tại Phòng khám là thuốc đã được bào chế theo Tiêu chuẩn NHT.

Xem thêm:

Giá bán vị thuốc Cây nhót tại Phòng khám Đông y Nguyễn Hữu Toàn: Gọi 18006834 để biết chi tiết

Tùy theo thời điểm giá bán có thể thay đổi.

+ Khách hàng có thể mua trực tiếp tại địa chỉ phòng khám: Cơ sở 1: Số 482, lô 22C, Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng

Tag: cay cay nhot , vi thuoc cay nhot , cong dung cay nhot , Hinh anh cay cay nhot , Tac dung cay nhot , Thuoc nam

tvcc.edu.vn Tổng hợp

*************************

Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích. Hãy chia sẻ để tạo phúc cho mình và giúp đỡ mọi người.

*
*
*
*

DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC

Vị thuốc vần A

Vị thuốc vần B

Vị thuốc vần C

Vị thuốc vần D

Vị thuốc vần E

Vị thuốc vần G

Vị thuốc vần H

Vị thuốc vần I

Vị thuốc vần P

Vị thuốc vần Q

Vị thuốc vần K

Vị thuốc vần L

Vị thuốc vần M

Vị thuốc vần N

Vị thuốc vần O

Vị thuốc vần S

Vị thuốc vần U

Vị thuốc vần V

Vị thuốc vần X

Vị thuốc vần Y

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *