A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Hồ sơ xét tuyển

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Đang xem: Học viện hàng không ở đâu

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ).Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT.Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia.

Xem thêm: Sử Dụng App Store Trên Macbook, Sử Dụng Đăng Nhập Bằng Apple Trên Máy Mac

5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTnăm 2021 vào các ngành đào tạo của Nhà trường phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang http://vaa.edu.vn và trên các phương tiện thông tin ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Xem thêm:

5.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường thì được tuyển thẳng vào các ngành có môn đó.Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc Khối ngành V của Trường.Không hạn chế chỉ tiêu tuyển đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển này.

6. Học phí

Học phí củaHọc viện Hàng không Việt Nam như sau:

Tên ngành Loại học phần Năm học Tổng học phí
Cơ bản Chuyên ngành
Quản trị kinh doanh 32 94 4 55.380.000 13.845.000
CNKT điện tử-viễn thông 28 122 5 73.240.000 14.648.000
Kỹ thuật hàng không 41 115 4,5 89.100.000 19.800.000
Quản lý hoạt động bay 22 136 4,5 96.100.000 21.355.556
Công nghệ thông tin 36 92 4 60.440.000 15.110.000
CNKT điều khiển & TĐH 30 126 5 76.020.000 15.204.000
Ngôn ngữ Anh 25 103 4 57.160.000 14.290.000

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
KQ thi THPT Đánh giá năng lực Học bạ

Quản trị kinh doanh

7340101 A01, D01, D78, D96 130 90 220

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D07, D90 30 20 50

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302 A00, A01, D07, D90 40 20 60

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D90 30 20 50

Kỹ thuật hàng không

7520120 A00, A01, D07, D90 50

Ngôn ngữ Anh

7220201 A01, D01, D78, D96 30 20 50

Quản lý hoạt động bay

7840102 A01, D01, D78, D96 50

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:

1. Hệ đại học

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Quản trị kinh doanh

19.0

20,6

23,1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông

18.0

18

18,8

Quản lý hoạt động bay

21.85

24,2

26,2

Kỹ thuật hàng không

19.8

22,35

24,2

2. Hệ cao đẳng

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dịch vụ thương mại hàng không

15 20 18 23

Kiểm tra an ninh hàng không

15 20 18 23

Kiểm soát không lưu

23 30 28 32

Kỹ thuật điện tử tàu bay

13,25 17 16 18

Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay

13,25 16,5 17 17

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

13,25 17 16 16

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

Trường Học viện Hàng không Việt Nam

*

Quang cảnhHọc viện Hàng không Việt Nam

*

Sinh viên trườngHọc viện Hàng không Việt Nam

*

Sinh viên Học viện Hàng không Việt Nam khoe sắc

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *