Học phí đại học Nguyễn Tất Thành dự kiến từ 24.7 triệu/năm, tùy theo từng ngành học đối với chương trình đào tạo cụ thể: ngành dược học phí khoảng 34,570,000 đ/năm, kiến trúc 29,100,000 đ/năm, luật kinh tế 33,760,000 đ/năm,… chi tiết về mức học phí và điểm xét tuyển dự kiến cho 44 ngành đào tạo trình độ Đại học của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành bên dưới.Thông tin đại…
Đang xem: Học phí trường đại học nguyễn tất thành 2021
Có thể bạn quan tâm:
Học phí đại học Nguyễn Tất Thành dự kiến từ 24.7 triệu/năm, tùy theo từng ngành học đối với chương trình đào tạo cụ thể: ngành dược học phí khoảng 34,570,000 đ/năm, kiến trúc 29,100,000 đ/năm, luật kinh tế 33,760,000 đ/năm,… chi tiết về mức học phí và điểm xét tuyển dự kiến cho 44 ngành đào tạo trình độ Đại học của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành bên dưới.
Nội dung đang hot Viên rau dhc nhật review Review kem trị nám transino nhật bản Thuốc giảm cân 12kg của nhật mẫu mới 2021 Viên tỏi đen của Nhật mẫu mới 2021 Natto chống đột quỵ của Nhật 2000FU 2021
Mục lục
Thông tin đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn ĐH Nguyễn Tất Thành dự kiến xét tuyển năm 2021
Ngày 18/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm sàn dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2021 theo phương thức xét kết quả kì thi THPT quốc gia.
Theo đó, tất cả các ngành đều có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dự kiến là 15 điểm. Riêng các ngành thuộc khối Sức Khỏe gồm: Y đa khoa, Y học dự phòng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học sẽ được lấy theo mức điểm sàn quy định của Bộ GD&ĐT dự kiến công bố vào ngày 20/7.
Xem thêm: 999 Stt Chưởi Xéo Bạn Bè Cực Hay Châm Biếm Người Giả Dối Sống Hai Mặt
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính bằng tổng điểm thi THPT 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Đây là mức điểm tối thiểu thí sinh cần phải đạt được để đăng kí xét tuyển vào ĐH Nguyễn Tất Thành.
Mức điểm xét tuyển dự kiến cho 44 ngành đào tạo trình độ Đại học của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành:
STT |
Ngành học |
Mã Ngành |
Điểm xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Y khoa |
7720101 |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
Y học dự phòng |
7720110 |
||
3 |
Dược học |
7720211 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
4 | Điều dưỡng |
7720301 |
||
5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
6 | Kỹ thuật Y sinh |
7520212 |
15 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
7 | Vật lý y khoa |
7520403 |
15 |
|
8 |
Công nghệ sinh học |
7420211 |
15 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
7510401 |
15 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
10 | Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
15 |
|
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
15 |
|
12 |
Quan hệ công chúng | 7320108 |
15 |
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
13 | Tâm lý học | 7310401 |
15 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
14 | Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
15 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 | Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
15 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
15 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
15 |
|
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15 |
|
19 |
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp |
7520118 |
15 |
|
20 |
Kế toán |
7340301 |
15 |
|
21 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
15 |
|
22 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
|
23 |
Quản trị Nhân lực |
7340404 |
15 |
|
24 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
15 |
|
25 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
15 |
|
26 |
Thương mại điện tử | 7340122 |
15 |
|
27 |
Marketing | 7340115 |
15 |
|
28 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
15 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
15 |
|
30 |
Ngôn ngữ Anh |
7220211 |
15 |
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
31 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
15 |
|
32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220214 |
15 |
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D04:Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
33 | Đông Phương Học |
7310608 |
15 |
|
34 |
Du lịch | 7810103 |
15 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 |
15 |
|
36 |
Việt Nam học |
7310630 |
15 |
|
37 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
15 |
V00:Toán, Vật lý, Vẽ tĩnh vật chì V01:Toán – Ngữ văn – Vẽ tĩnh vật chì
H00:Văn-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu H07:Toán-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu |
38 | Kiến trúc |
7580101 |
15 |
|
39 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
15 |
|
40 |
Thanh nhạc |
7210205 |
15 |
N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
41 |
Piano |
7210208 |
15 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
42 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình |
7210234 |
15 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim và bình luận |
43 |
Quay phim |
7210236 |
15 |
|
44 |
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình |
7210235 |
15 |
Bên cạnh phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG, xét theo kết quả kì thi riêng ĐH Nguyễn Tất Thành vẫn tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 cho tất cả các ngành trình độ Đại học chính quy tại trường đến ngày 21/7.
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021
Học phí là một trong những mối quan tâm hàng đầu của học sinh, sinh viên mỗi mùa tuyển sinh. năm 2021 , học phí chính thức của hệ đại học trường ĐH Nguyễn Tất Thành là 24.7 triệu/năm.
Xem thêm: Nắm Tay Em Chặt Hơn Đi – Lời Bài Hát Cùng Anh Ngọc Dolil, Hagi, Stee
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo (năm) | Học phí trung bình/năm (VNĐ) |
Dược học | 5 | 34,570,000 |
Điều dưỡng | 4 | 30,860,000 |
Kiến trúc | 4 | 29,100,000 |
Kế toán | 3 | 34,990,000 |
Luật kinh tế | 3 | 33,760,000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34,750,000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34,650,000 |
Tài chính – Ngân hàng | 3 | 35,330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30,430,000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34,550,000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34,550,000 |
Việt Nam học | 3 | 34,550,000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240,000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26,150,000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25,620,000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26,360,000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26,100,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26,720,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26,150,000 |
Thanh nhạc | 3 | 32,000,000 |
Piano | 3 | 32,000,000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25,320,000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28,000,000 |
Y học dự phòng | 6 | 37,600,000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32,540,000 |
Y đa khoa | 6 | 70,000,000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27,300,000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27,200,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22,200,000 |
Đông phương học | 3.5 | 31,520,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32,000,000 |
Lưu ý đây chỉ là học phí tham khảo cho từng năm học, học phí này áp dụng trong suốt số năm đào tạo chứ không tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn.