Trường Đại học Nông lâm TPHCM thông báo thông tin tuyển sinh năm 2021 với tổng chỉ tiêu dự kiến năm nay toàn trường là gần 5.000 chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) cho các ngành ĐH chính quy sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của trường dao động từ 15 đến 20 điểm tùy từng ngành đào tạo. 

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM năm 2021 đã công bố ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:

Đang xem: Trường đh nông lâm tphcm công bố điểm chuẩn thi năng lực và học bạ

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Nông Lâm TPHCM – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 18.25
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 22.5
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.5
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.25
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.25
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.75
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.25
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 21
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23.5
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.5
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 23.25
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 17
32 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 22.75
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 21.75
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 20 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 18 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 Chương trình CLC

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26.5
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 21
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 25
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 22
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 24
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 19
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 22
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 22
32 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 20
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 26.5 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 20 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 23 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20 Chương trình CLC

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm: Đồng Hồ Bấm Giờ Trong Powerpoint, Cách Chèn Đồng Hồ Đếm Ngược Trong Powerpoint

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi 746
2 7640101 Thú y 800
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 706
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 744
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 740
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 731
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 720
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 703
10 7540101 Công nghệ thực phẩm 750
11 7480201 Công nghệ thông tin 750
12 7420201 Công nghệ sinh học 707
13 7340301 Kế toán 712
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 741
15 7310101 Kinh tế 730
16 7620116 Phát triển nông thôn 700
17 7340101 Quản trị kinh doanh 705
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 722
19 7620201 Lâm học 700
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị 700
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 700
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 706
23 7480104 Hệ thống thông tin 700
24 7440301 Khoa học môi trường 797
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 726
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 700
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 700
28 7220201 Ngôn ngữ Anh 750
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 763
30 7620112 Bảo vệ thực vật 732
31 7620109 Nông học 740
32 7340116 Bất động sản 715
33 7850103 Quản lý đất đai 733
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 700
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản 714
36 7640101T Thú y 800 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm 750 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm 750 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học 715 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh 722 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường 726 Chương trình CLC

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm:

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Nong Lam TPHCM 2021 chính xác nhất trên tvcc.edu.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *