tvcc.edu.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Học viện Quân Y
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Quân Y để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Học viện Quân Y như sau:
Hệ đào tạo Quân sự
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Xét theo KQ thi THP |
Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT và đăng ký xét tuyển diện UTXT và HSG |
Thí sinh xét đặc cách tốt nghiệp dựa trên điểm học bạ |
|
Bác sĩ đa khoa |
– Nam: + A00: 25,25 + B00: 23,55 – Nữ: + A00: 26,15 + B00: 26,65 |
– Nam: + A00: 23,70 + B00: 22,10 – Nữ: + A00: 23,65 + B00: 25,35 |
– Nam: 26,50 – Nữ: 28,65 |
– Nam: 25,50 – Nữ: 28,30 |
– Miền Bắc: + Nam: 26,45 + Nữ: 28,50 – Miền Nam: + Nam: 25,55 + Nữ: 27,90 |
– Miền Bắc: + Nam: UTXT: điểm 24,35 HSG: điểm từ 24,35 + Nữ: UTXT: điểm 26,45 HSG: điểm từ 28,20 – Miền Nam: + Nam: UTXT: điểm 24,25 HSG: điểm từ 24,25 |
– Nam: 29,63; 29,33; 28,75; 27,68 – Nữ: 29,43 |
Hệ đào tạo dân sự
Ngành học |
Năm 2018 |
||
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Ngành Bác sĩ đa khoa |
150 |
20 |
28.5 |
Ngành Dược sĩ đại học |
50 |
20 |
27.75 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.