Lớp 1

Đề thi lớp 1

Lớp 2

Lớp 2 – Kết nối tri thức

Lớp 2 – Chân trời sáng tạo

Lớp 2 – Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 3

Lớp 3 – Kết nối tri thức

Lớp 3 – Chân trời sáng tạo

Lớp 3 – Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 6

Lớp 6 – Kết nối tri thức

Lớp 6 – Chân trời sáng tạo

Lớp 6 – Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Lớp 7 – Kết nối tri thức

Lớp 7 – Chân trời sáng tạo

Lớp 7 – Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Lớp 10 – Kết nối tri thức

Lớp 10 – Chân trời sáng tạo

Lớp 10 – Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu

*

Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 – 2023 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án

Bộ đề tổng hợp Top 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm học 2022 – 2023 Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp bạn đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 4.

Đang xem: đề kiểm tra tiếng anh lớp 4 có đáp án

Tải xuống

(mới) Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 (60 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. Sunday B. Birthday C. Saturday D. Wednesday

2. A. school B. go C. come D. have

3. A. December B. October C. Australia D. March

4. A. cook B. skip C. skate D. can

Exercise 2: Chọn đáp án đúng

1. My father often …………..to work at 7:30.

A. go B. gos C. goes D. going

2. We usually ………….. English on Monday.

A. have B. has C. to have D. haves

3. He can …………. the piano very well.

A. play B. playing C. to play D. plays

4. Lili and Alan …………. homework at 7 o’clock.

A. do B. dos C. does D. to do

5. Her friends like ………….. after school.

A. going B. having C. skating D. getting

6. Nam …………….TV at 3p.m every day.

A. watch B. watchs C. watches D. watching

Exercise 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. very/ can/ brother/ high/ My/ jump.

___________________________________________________________.

2. What/ he/ have/ today/ does/ subject?

___________________________________________________________?

3. Math/ When/ have/ we/ do?

___________________________________________________________?

4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.

___________________________________________________________.

Exercise 4: Gạch chân và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau

1. He can plays the piano. ______________________
2. Where do you from? ______________________
3. It are on the fifth of April. ______________________
4. Do you have History in Thursday? ______________________

Exercise 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Cô ấy là một học sinh.

___________________________________________________

2. Anh ấy đến từ nước Mỹ.

___________________________________________________

3. Cảm ơn bạn rất nhiều.

___________________________________________________

4. Hôm nay là thứ mấy?

___________________________________________________

 

Đáp án & Thang điểm

Exercise 1:

1. B 2. A 3. C 4. D

Exercise 2:

1. C 2. A 3. D 4. A 5. C 6. C

Exercise 3:

1. My brother can jump very high.

2. What subject does he have today?

3. When do we have Math?

4. I go to primary school from Monday to Friday.

Exercise 4:

1. plays ⇒ play

2. do ⇒ are

3. are ⇒ is

4. in ⇒ on

Exercise 5:

1. She is a pupil.

2. He comes from America.

3. Thank you very much.

4. What day is it today?

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. about B. where C. how D. who

2. A. collect B. read C. do D. like

3.

Xem thêm:

A. Art B. Music C. subject D. History

4. A. blue B. puppet C. purple D. red

Question 2: Dựa vào tranh để hoàn thành các câu sau

*

1. She is ______________ a dictation.

*

2. Women’s Day is in _________________.

*

3. I have __________________ today.

*

4. They _____________ for a walk yesterday.

Question 3: Chọn từ thích hợp trong hộp thoại để điền vào chỗ trống

happy England friend dance club

This is my new (1) ______________. Her name is Linda. She is from (2) ______________. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to music (3) ______________. She is (4) ______________ there.

Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng

1. She don’t like playing badminton. _____________________
2. Sandy is an pupil at Hong Bang primary school. _____________________
3. We have English in Friday.  _____________________
4. My birthday is on the twenty of December.  _____________________

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ fly/ want/ I/ to/ kite/.

____________________________________________________

2. They/ school/ yesterday/ went/ to.

____________________________________________________

3. When/ birthday/ your/ is/?

____________________________________________________

4. can/ cannot/ jump high/ Tom/ but/ run fast/.

____________________________________________________

5. Monday/ has/ on/ Tom/ PE/.

____________________________________________________

6. doing/ What/ they/ are/?

____________________________________________________

Đáp án & Thang điểm

Question 1:

1. A 2. D 3. C 4. B

Question 2:

1. She is writing a dictation.

2. Women’s day is in March.

3. I have English today.

4. They went for a walk yesterday.

Question 3:

1. FRIEND 2. ENGLAND
3. CLUB 4. HAPPY

Question 4:

1. don’t ⇒ doesn’t

2. an ⇒ a

3. in ⇒ on

4. twenty ⇒ twentieth

Question 5:

1. I want to fly a kite.

2. They went to school yesterday.

3. When is your birthday?

4. He can jump high but cannot run fast.

5. Tom has PE on Monday.

6. What are they doing?

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Exercise 1: Chọn từ khác loại

1. A. writerB. musicianC. factoryD. singer

2. A. riceB. timeC. vegetableD. milk

3. A. marketB. wishC. haveD. play

4. A. fat B. worker C. tall D. slim

Exercise 2: Nối cột A với cột B

AB

1. It’s ten o’clock.

2. It’s half past seven.

3. It’s a quarter to six.

4. It’s one a.m.

5. It’s a quarter past twelve.

6. It’s three o’clock.

7. It’s half past eight.

Xem thêm: Tổng Hợp 10 Mẫu Đơn Xin Việc Tiếng Anh Mới Nhất 2021, Tải Những Mẫu Đơn Xin Việc Bằng Tiếng Anh

8. It’s nine o’clock.a. 1 a.m.

b. 10:00

c. 8:30

d. 5:45

e. 9:00

f. 12:15

g. 3:00

h. 7:50

Write your answer here:

1. ___________2. ___________3. ___________4. ___________5. ___________6. ___________7. ___________8. ___________

Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *