Trường đại học Kiến Trúc thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang xem: Dđiểm chuẩn đại học kiến trúc

Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021

Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội

Danh Sách Các Trường Đại Học Công Bố Điểm Chuẩn 2021… Cập Nhật Liên Tục…

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH 2021

Điểm chuẩn – Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển 2021:

Tên ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Chỉ tiêu Xét tuyển thẳng Ưu tiên xét tuyển
I. Thành phố Hồ Chí Minh 202
Kiến trúc 7580101 32 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 6,0
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 6 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 6,5
Thiết kế nội thất 7580108 11 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 6,0
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 11 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 6,0 21.34
Kiến trúc cảnh quan 7580102 11 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 5,5 22.66
Mỹ thuật đô thị 7210110 8 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 5,5 20.75
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 7580199 4 22.58
Thiết kế đồ họa 7210403 15 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Nhì – Điểm môn năng khiếu: 7,5
Thiết kế công nghiệp 7210402 8 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 5,5
Thiết kế thời trang 7210404 6 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Nhì – Điểm môn năng khiếu: 6,0
Kỹ thuật xây dựng 7580201 54 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba 24.92
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 7580201CLC 5 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Nhì 26.31
Quản lý xây dựng 7580302 11 25.42
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15 25.58
II. Cơ sở Cần Thơ 22
Kiến trúc 7580101CT 8 22.18
Thiết kế nội thất 7580108CT 6 Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương – Giải Ba – Điểm môn năng khiếu: 7,0 21.36

Điểm chuẩn – Xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực năm 2021 tại ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh:

Tên ngành xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn
I. Tp. Hồ Chí Minh. 267
Kiến trúc 7580101 42 20.5
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 8 21.47
Thiết kế nội thất 7580108 15 21.58
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 14 18.11
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 7580105CLC 6 17.7
Kiến trúc cảnh quan 7580102 15 19.19
Mỹ thuật đô thị 7210110 10 18.83
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 7580199 5 17.88
Thiết kế đồ họa 7210403 20 21.24
Thiết kế công nghiệp 7210402 10 20.77
Thiết kế thời trang 7210404 8 19.69
Kỹ thuật xây dựng 7580201 72 17.53
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 7580201CLC 7 19.03
Quản lý xây dựng 7580302 15 17.7
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 20 17.53
II.Cơ sở Cần Thơ. 28
Kiến trúc 7580101CT 10 17.18
Thiết kế nội thất 7580108CT 8 17.65
Kỹ thuật xây dựng 7580201CT 10
III. Cơ sở Đà Lạt.

Xem thêm:

Kiến trúc 7580101DL 10 19.59
Kỹ thuật xây dựng 7580201DL 6

Điểm chuẩn Xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT 2021:

Tên ngành xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn
I.Tp. Hồ Chí Minh 202
Kiến trúc 7580101 32 24.88
Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 6 24.22
Thiết kế nội thất 7580108 11 24.72
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 11 22.8
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 7580105CLC 6 19.59
Kiến trúc cảnh quan 7580102 5 23.71
Mỹ thuật đô thị 7210110 11 24.14
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 7580199 8 21.11
Thiết kế đồ họa 7210403 4 24.87
Thiết kế công nghiệp 7210402 15 24.42
Thiết kế thời trang 7210404 6 24.38
Kỹ thuật xây dựng 7580201 54 24.72
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 7580201CLC 5 25.32
Quản lý xây dựng 7580302 11 24.51
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 15 21.55
II.Cơ sở Cần Thơ 22
Kiến trúc 7580101CT 8 22.64
Thiết kế nội thất 7580108CT 6 21.48
Kỹ thuật xây dựng 7580201CT 8 21.83
III. Cơ sở Đà Lạt 13
Kiến trúc 7580101DL 8 19.25
Kỹ thuật xây dựng 7580201DL 5 23.23

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Đang cập nhật…

*

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH 2020

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020:

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Kiến trúc 24,28
Kiến trúc CLC 23,60
Thiết kế nội thất 24,15
Quy hoạch vùng và đô thị 21,76
Quy hoạch vùng và đô thị CLC 16,50
Kiến trúc cảnh quan 22,89
Thiết kế đô thị CT tiên tiến 15,00
Thiết kế công nghiệp 24,60
Thiết kế đồ họa 25,40
Thiết kế thời trang 24,48
Mỹ thuật đô thị 22,05
Kỹ thuật xây dựng 21,90
Kỹ thuật xây dựng CLC 15,50
Quản lý xây dựng 21,70
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15,50
Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
Kiến trúc CT 20,80
Thiết kế nội thất CT 17,00
Kỹ thuật xây dựng CT 15,50
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
Kiến trúc DL 20,25
Kỹ thuật xây dựng DL 15,50

Phương thức xét tuyển 1: Xét tuyển thẳng.

Tên ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn
Tại Tp. Hồ Chí Minh 267
Kỹ thuật xây dựng 72 24
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 7
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20 24
Quản lý xây dựng 15 24
Kiến trúc 42 22,79
Kiến trúc (CLC) 8 23
Quy hoạch vùng và đô thị 14
Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) 6
Kiến trúc cảnh quan 15
Thiết kế nội thất 15 23,66
Mỹ thuật đô thị 10
Thiết kế công nghiệp 10 23,50
Thiết kế đồ họa 20 24,76
Thiết kế thời trang 8 22,84
Thiết kế đô thị 5
Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ 28
Kỹ thuật xây dựng (CT) 10
Kiến trúc (CT) 10
Kiến trúc nội thất (CT) 8
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt 16
Kỹ thuật xây dựng (DL) 6
Kiến trúc (DL) 10 22,50

Phương thức xét tuyển 2: Xét điểm trung bình học bạ THPT.

Xem thêm: Xe Đức Phúc Đi Quảng Ninh – Nhà Xe Đức Phúc: Xe Khách Thanh Hóa Đi Cẩm Phả

Tên ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn
Tại Tp. Hồ Chí Minh 398
Kỹ thuật xây dựng 108 24
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 10 24,20
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 30 23,90
Quản lý xây dựng 22 23,68
Kiến trúc 63 25
Kiến trúc (CLC) 12 24,25
Quy hoạch vùng và đô thị 21 20,48
Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) 9
Kiến trúc cảnh quan 22 23,75
Thiết kế nội thất 22 24,90
Mỹ thuật đô thị 15 21,54
Thiết kế công nghiệp 15 23,93
Thiết kế đồ họa 30 24,59
Thiết kế thời trang 12 23,75
Thiết kế đô thị 7 22
Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ 42
Kỹ thuật xây dựng (CT) 15 22,50
Kiến trúc (CT) 15 21,50
Thiết kế nội thất (CT) 12 23
Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt 24
Kỹ thuật xây dựng (DL) 9 22,50
Kiến trúc (DL) 15 21,50

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM 2019

*

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM

Năm 2019 trường đại học Kiến trúc Hồ Chí Minh tuyển sinh 1310 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 11 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

CƠ SỞ TP HCM

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

17.5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00, A01

15.5

Quản lý xây dựng

A00, A01

16

Kiến trúc

V00, V01

21

Kiến trúc cảnh quan

V00, V01

19.2

Quy hoạch vùng và đô thị

V00, V01

18.3

Mỹ thuật đô thị

V00, V01

19.5

Thiết kế nội thất

V00, V01

20.7

Thiết kế công nghiệp

H01, H02

19.2

Thiết kế đồ họa

H01, H06

22

Thiết kế thời trang

H01, H06

21.3

CƠ SỞ TP CẦN THƠ

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

15

Kiến trúc

V00, V01

18.2

Thiết kế nội thất

V00, V01

15.7

CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

15

Kiến trúc

V00, V01

16.1

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Kiến Trúc hồ chí minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *