Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển sinh năm 2021 với 5 phương thức, trong đó trường có phương thức xét tuyển theo hình thức thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức. Điểm xét tuyển cao nhất vào trường năm nay là 21 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2021 đã được công bố ngày 16/9, xem chi tiết dưới đây:

Đang xem: đại học y dược đà lạt

Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Yersin Đà Lạt – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – ngân hàng) A00; A01; C00; D01 15
2 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 15
3 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 15
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 15
5 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 15
6 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 15
7 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 19
8 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D14; D15 15
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn; Quản trị lữ hành) A00; C00; D01; D15 15
11 7310608 Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01; C00; D01; D15 15
12 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 15
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 15
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 15
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 15

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây

Xem thêm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – ngân hàng) A00; A01; C00; D01 600
2 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D01 600
3 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 600
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 600
5 7580101 Kiến trúc A01; C01; H01; V00 600
6 7580108 Thiết kế nội thất A01; C01; H01; V00 600
7 7720301 Điều dưỡng A01; B00; D01; D08 650
8 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 700
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D14; D15 600
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn; Quản trị lữ hành) A00; C00; D01; D15 600
11 7310608 Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01; C00; D01; D15 600
12 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 600
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 600
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C20; D01 600
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 600

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2021 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm thi ĐGNL

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm:

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Yersin Da Lat 2021 chính xác nhất trên tvcc.edu.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *