① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.⑤ Một âm là trần. Lâu.⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.

Đang xem: Chữ trần trong tiếng hán



嵮䐜㣀𤛇𠔶缜磌槙嵮嫃嗔

Không hiện chữ?

• Cổ miếu – 古廟 (Ngô Thì Nhậm)• Dĩnh Châu lão ông ca – 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Hoạ Đông Chi thị thu hoài nguyên vận – 和東芝氏秋懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Lam giang – 藍江 (Nguyễn Du)• Liệt nữ Lý Tam hành – 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Ngô Mai Thôn từ đề bích – 吳梅村祠題壁 (Hồng Lượng Cát)• Thạch cổ ca – 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Thư hoài thị Dinh Điền phó sứ Bùi Bá Xương – 書懷示營田副使裴伯昌 (Nguyễn Thông)• Tức sự kỳ 2 – 即事其二 (Nguyễn Trung Ngạn)• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu – 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
1. (Danh) Bụi. ◎Như: “trần hiêu” 塵囂 nơi ồn ào bụi bặm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Mãn diện trần hôi yên hỏa sắc” 滿面塵灰烟火色 (Mại thán ông 賣炭翁) Mặt đầy sắc tro bụi khói lửa.2. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◎Như: “tiền trần” 前塵 sự nghiệp của tiền nhân để lại, “vọng trần vật cập” 望塵勿及 mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp.3. (Danh) Thế gian, cõi đời. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn bụi hồng, cõi đời phồn hoa.4. (Danh) Tỉ dụ chiến tranh, họa loạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tứ phương tiệm thái, biểu lí vô trần” 四方漸泰, 表裏無塵 (Tự Cừ Mông Tốn truyện 沮渠蒙遜傳) Bốn phương dần dần yên ổn, trong ngoài không còn gió bụi loạn li.5. (Danh) Đơn vị đo lường cực nhỏ. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Vi, trần, miểu, hốt…” 微, 塵, 秒, 忽… (Thì hiến chí nhất 時憲志一).6. (Danh) “Trần” (thuật ngữ Phật giáo). Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc và pháp là “lục trần” 六塵, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính.7. (Danh) Sách đạo Lão cho một đời là “nhất trần” 一塵.8. (Danh) Họ “Trần”.9. (Tính) Dung tục, phàm tục. ◎Như: “trần lậu” 塵陋 phàm tục thiển lậu.10. (Tính) Dùng làm khiêm từ. ◎Như: “trần mục” 塵目 làm bẩn mắt ngài.11. (Tính) Lâu. § Cũng như “trần” 陳. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Ta vãng sự vị trần, tân sầu hoàn chức” 嗟往事未塵, 新愁還織 (Nhị lang thần 二郎神, Từ 詞) Than ôi chuyện cũ chưa lâu, buồn mới đã kết.12. (Động) Làm bốc bay bụi bẩn, làm cho dơ bẩn, ô nhiễm. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tương đại xa, Chi tự trần hề” 无將大車, 祗自塵兮 (Tiểu nhã 小雅, Vô tương đại xa 无將大車) Đừng phụ đẩy xe to, Chỉ làm nhơ bẩn mình thôi.
① Bụi, chỗ xe ngựa đông đúc gọi là trần hiêu 塵囂.② Dấu vết, như vọng trần vật cập 望塵勿及 mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp.③ Trần. Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc (chạm biết) và pháp là sáu trần, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn bậy bạ đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính.④ Trần tục.⑤ Nhơ bẩn.⑥ Lâu, có ý nghĩa như chữ trần 陳.⑦ Sách đạo Lão cho một đời là nhất trần 一塵.

Xem thêm:

① Bụi, bụi bặm: 除塵 Trừ bụi, quét bụi; 吸塵器 Máy hút bụi; 桌上有很多塵土 Trên bàn có nhiều bụi; ② (cũ) Cõi trần, trần tục, cõi đời: 紅塵 Hồng trần; ③ (văn) Dấu vết: 望塵勿及 Ngưỡng vọng dấu vết của người mà không theo kịp; ④ (tôn) Trần: 六塵 Sáu thứ ham muốn bậy bạ của con người (gồm sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp); ⑤ (văn) Nhơ bẩn; ⑥ (văn) Lâu, cũ (dùng như 陳, bộ 阜).

Xem thêm: Top 77 Mẫu Áo Dài Đính Hạt Cườm, Đính Hoa, Đính Hạt, Kết Bông Bạn K Nên Bỏ Qua

Bụi đất — Chỉ sự nhơ bẩn — Chỉ cuộc đời. Đoạn trường tân thanh : » dưới trần mấy mặt làng chơi « — Vết tích — Chỉ sự nhỏ nhoi.

ai trần 埃塵 • chuy trần 緇塵 • hồng trần 紅塵 • huyễn trần 幻塵 • lục trần 六塵 • mông trần 蒙塵 • phất trần 拂塵 • phong trần 風塵 • quyên trần 捐塵 • quyên trần 涓塵 • sa trần 沙塵 • sắc trần 色塵 • siêu trần 超塵 • tẩy trần 洗塵 • thoát trần 脫塵 • trần ai 塵埃 • trần cấu 塵垢 • trần duyên 塵緣 • trần gian 塵間 • trần giới 塵界 • trần hải 塵海 • trần hoàn 塵寰 • trần luỵ 塵累 • trần thế 塵世 • trần trần 塵塵 • trần trần sát sát 塵塵剎剎 • trần tục 塵俗 • tuyệt trần 絶塵 • từ trần 辭塵 • vi trần 微塵 • xa trần 車塵 • xuất trần 出塵 • yên trần 煙塵
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 – 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)• Hí thuỷ thanh đình – 戲水蜻蜓 (Nguyễn Khuyến)• Loạn thời – 亂時 (Đặng Trần Côn)• Ngạc Châu ngụ quán Nghiêm Giản trạch – 鄂州寓館嚴澗宅 (Nguyên Chẩn)• Nguyệt (Tứ canh sơn thổ nguyệt) – 月(四更山吐月) (Đỗ Phủ)• Tân An đạo trung ngoạn lưu thuỷ – 新安道中翫流水 (Ngô Dung)• Tống Lăng Châu Lộ sứ quân phó nhiệm – 送陵州路使君赴任 (Đỗ Phủ)• Ức Tần Nga – Tử Dạ ca – 憶秦娥-子夜歌 (Hạ Chú)• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 11 – 永王東巡歌其十一 (Lý Bạch)• Xuân nhật ngẫu tác – 春日偶作 (Ôn Đình Quân)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *